Hòa tan hoàn toàn 16g Iron (III) OXIDE vào dung dịch hidrochloric acid 14,6% vừa đủ phản ứng.
a) Tính khối lượng dung dịch hidrochloric acid cần dùng
b) tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được (Biết phản ứng sảy ra hoàn toàn)
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch acid H2SO4. Dẫn toàn bộ khí vừa thoát ra vào iron (III) oxide dư, thu được m gam iron.
a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch acid H2SO4 đã dùng?
b. Tính m.
Biết Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16
\(n_{Zn}=\dfrac{19,5}{65}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
0,3 0,3 0,3
\(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{150}.100\%=19,6\%\)
\(pthh:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
0,3 0,2
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3---0,3--------0,3
3H2+Fe2O3-to>2Fe+3H2O
0,3--------0,1-----------0,2
n Zn=0,3 mol
=>C%=\(\dfrac{0,3.98}{150}100=19,6\%\)
=>m Fe=0,2.56=11,2g
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Aluminum Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch hydrochloric acid HCl 14,6% thu được V lit khí hydrogen (đkc). a. Tính V. b. Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Hòa tan 16 g Iron (III) oxide (Fe2O3) vào dd HCl 14,6 %, phản ứng vừa đủ.
a. Tính khối lượng dd acid cần dùng
b. Tính nồng độ phần trăm dd muối
c. Trung hòa hết dd acid ở trên bằng 1 lượng vừa đủ dd KOH có nồng độ 0,5 M. Tính thể tích dd KOH.
Fe=56 , K=39 , H=1 , O=16 , Cl=35,5 giup minh voi GAP
PTHH: \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a+b) Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,6\left(mol\right)\\n_{FeCl_3}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddHCl}=\dfrac{0,6\cdot36,5}{14,6\%}=150\left(g\right)\\m_{FeCl_3}=0,2\cdot162,5=32,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C\%_{FeCl_3}=\dfrac{32,5}{150+16}\cdot100\%\approx19,58\%\)
b) PTHH: \(HCl+KOH\rightarrow KCl+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{KOH}=n_{HCl}=0,6\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{KOH}=\dfrac{0,6}{0,5}=1,2\left(l\right)\)
cho 24 gam Iron (III) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
a/tính khối lượng của Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3 tạo thành b/ tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng c/ tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết thể tichdung dịch thay đổi không đáng kể\(Fe_2O_3=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\\ a,m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400.0,15=60\left(g\right)\\ b,n_{H_2SO_4}=3n_{Fe_2O_3}=3.0,15=0,45\left(mol\right)\\ C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,45}{0,2}=2,25\left(M\right)\\ c,V_{ddsau}=V_{ddH_2SO_4}=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 15g Calcium sulfite vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
a. Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B ( biết thể tích dung dịch thay đổi không
a)\(CaSO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
tl 1..................2............1.............1..........1(mol)
br0,125........0,25......0,125........0,125....0,125(mol)
\(m_{CaSO_3}=\dfrac{15}{120}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow VddHCl=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,25}{1}=0,25\left(l\right)\)
\(\Rightarrow C_{MCaCl_2}=\dfrac{0,125}{0,25}=0,5\left(M\right)\)
Bài 2. Cho 16 gam iron (III) oxide (Fe2O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 2M. a) Tính khối lượng muối tạo thành. b) Tính thể tích dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 1M đã dùng. ke. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được.Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đảng Bài 3. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch Sulfuric acid (H2SO4). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H2) sinh ra (ở đkc). e) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 cần dùng. d) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Bài 4. Cho 8,1 gam Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) a) Tính thể tích khí Hydrogen (Hz) sinh ra (ở đkc). b) Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 5. Cho m gam kim loại sắt/iron (Fe) phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCI, thấy thoát ra 4,958 lít khí hydrogen (Hz) ở đkc. a) Tính m b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 6. Cho 1,8 gam Fe(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCI). a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? Bài 7. Trung hoà 100ml dung dịch Sodium hydroxide (NaOH) 2M bằng 100 ml dung dịch hydrochloric acid (HCI). a) Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính nồng độ mol dung dịch hydrochloric acid (HCl) cần dùng. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Bài 2 :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,1 0,3 0,1 0,3
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.400=40\left(g\right)\)
\(b,V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(l\right)\)
\(c,C_{M\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)}=\dfrac{0,1}{0,15}=\dfrac{2}{3}\left(M\right)\)
Bài 3 :
\(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(m_{MgSO_4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
\(c,C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
\(d,C_{M\left(MgSO_4\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 4 :
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
0,3 0,45 0,15 0,45
\(V_{H_2}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,45.98=44,1\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{44,1}{300}.100\%=14,7\%\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.342=51,3\left(g\right)\)
\(m_{dd}=8,1+300-\left(0,45.2\right)=307,2\left(g\right)\)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{51,3}{307,2}.100\%\approx16,7\%\)
Bài 5 :
\(n_{H_2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
\(C_{M\left(FeCl_2\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 6 :
\(n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1,8}{90}=0,02\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
0,02 0,04 0,02 0,04
\(m_{HCl}=0,04.36,5=1,46\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{1,46}{200}.100\%=0,73\%\)
\(m_{FeCl_2}=0,02.127=2,54\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{2,54}{1,8+200}\approx1,259\%\)
Bài 7 :
\(n_{NaOH}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(a,m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
\(b,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\)
\(c,C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1\left(M\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ
a. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
b. Tính thể tích khí thu được ( đktc)
c, Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch thu được
\(a,n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{HCl}=0,4(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,4.36,5}{14,6\%}=100(g)\\ b,n_{H_2}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(l)\\ c,n_{FeCl_2}=0,2(mol)\\ \Rightarrow C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,2.127}{11,2+100-0,2.2}.100\%\approx 22,93\%\)
Hòa tan a mol oxide Fe₂O, vào dung dịch acid H2SO4, 10% vừa đủ, thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B?
Giải chi tiết
\(a)n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,15mol\\ V=V_{H_2}=0,15.24,79=3,185l\\ b)V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15l\\ c)C_{M_A}=C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)
Cho 44,8 gam iron tác dụng dung dịch H2SO4
a) viết PTHH
b)tính khối lượng từng chất sau phản ứng
c)V khí dung dịch SO3 cần dùng (đkc) để hòa tan vào nước tạo thành lượng acid trên?
d)tính khối lượng dung dịch H2SO4 có nồng độ là 10%
\(a,Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b,n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{44,8}{56}=0,8\left(mol\right)\\ m_{FeSO_4}=152.0,8=121,6\left(g\right)\\ m_{H_2}=0,8.2=1,6\left(g\right)\\ c,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ m_{ddH_2SO_4}=0,8.98:10\%=784\left(g\right)\)